Chế độ tưới hợp lý cho cây Thanh long
17/6/15

Chỉ
tiêu
|
Giai đoạn cây phát triển (1-3 năm tuổi)
| ||||
Cây 1 năm tuổi
|
Tháng 11-12
|
Tháng 1-2
|
Tháng 3-4
|
Tháng 5-10
|
Cả năm
|
Số lần tưới
|
5-6
|
7-8
|
10-12
|
5-7
|
27-31
|
Mức tưới mỗi lần (m3/ha)
|
25
|
25
|
25
|
30
| |
Tổng lượng nước tưới (m3/ha)
|
125-150
|
175-200
|
250-300
|
150-210
|
700-
0
|
Khoảng thời gian
ưới (ngày)
|
8-10
|
6-7
|
4-5
|
25-30
| |
Khi có mưa
|
Lượng mưa <3mm hôm sau tưới lại với mức tưới =50%.
Lượng mưa >4mm không cần tưới.
| ||||
Cây 2 năm tuổi
|
Tháng 11-12
|
Tháng 1-2
|
Tháng 3-4
|
Tháng 5-10
|
Cả năm
|
Số lần tưới
|
6-7
|
8-10
|
12-14
|
5-7
|
31-38
|
Mức tưới mỗi lần (m3/ha)
|
35
|
35
|
35
|
40
| |
Mức tưới đợt (m3/ha)
|
210-245
|
280-350
|
420-490
|
200-280
|
1110-1365
|
Chu kỳ tưới (ngày)
|
8-10
|
6-7
|
4-5
|
25-30
| |
Khi có mưa
|
Lượng mưa <4mm hôm sau tưới lại với mức tưới =50%.
Lượng mưa >5mm không cần tưới.
| ||||
Cây 3 năm tuổi
|
Tháng
1-12
|
Tháng
-2
|
Tháng 3-4
|
Tháng 5-10
|
Cả năm
|
6-7
|
8-10
|
12-14
|
5-7
|
31-38
| |
Mức tưới mỗi lần (m3/ha)
|
55
|
55
|
55
|
60
| |
Tổng lượng nước tưới (m3/ha)
|
330-385
|
440-550
|
660-770
|
300-420
|
1730-2125
|
Chu kỳ tưới (ngày)
|
8-10
|
6-7
|
4-5
|
25-30
| |
Khi có mưa
|
Lượng mưa <6mm hôm sau tưới lại với mức tưới =50%.
Lượng mưa >7mm không cần tưới.
| ||||
Cây trưởng thành (4 năm tuổi trở đi)
| |||||
Cây 4 năm tuổi
|
Tháng 11-12
|
Tháng 1-2
|
Tháng 3-4
|
Tháng 5-10
|
Cả năm
|
Số lần tưới
|
6-7
|
8-10
|
12-14
|
5-7
|
31-38
|
Mức tưới mỗi lần (m3/ha)
|
75
|
75
|
75
|
75
| |
Tổng lượng nước tưới (m3/ha)
|
450-525
|
600-750
|
900-1050
|
375-525
|
2325-2850
|
Chu kỳ tưới (ngày)
|
8-10
|
6-7
|
4-5
|
25-30
| |
Khi có mưa
|
Lượng mưa <8mm hôm sau tưới lại với mức tưới =50%.
Lượng mưa >9mm không cần tưới.
|